CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
Với sự phát triển không ngừng về chất lượng của đội ngũ cán bộ cùng với nhu cầu học tập nâng cao của người học, năm 2014 Khoa CNHH&MT cùng với một số khoa khác trong Trường ĐHSPKT Hưng Yên chính thức được Bộ Giáo dục và Đào tạo ra quyết định cho phép đào tạo ở trình độ Cao học.
Các học viên cao học được giảng dạy bởi giáo sư/phó giáo sư/tiến sĩ với bề dày công tác lâu năm, học viên được học tập, nghiên cứu trong môi trường khang trang, hiện đại, đảm bảo đáp ứng tốt chương trình đào tạo.
Hiện nay, Nhà trường liên tục tuyển sinh các lớp cao học trong năm vào các đợt tháng 5 và tháng 10. Thông tin mới nhất đăng tải tại địa chỉ: www.utehy.edu.vn.
Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo cao học
Chương trình đào tạo Thạc sĩ đối với hệ Đại học 4 năm được xây dựng 60 tín chỉ đúng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thời lượng kiến thức cơ sở ngành và kiến thức chuyên ngành kể cả luận văn tốt nghiệp gồm 53 tín chỉ (không kể Triết học và Tiếng Anh), trong đó 27 tín chỉ bắt buộc, 16 tín chỉ tự chọn và 12 tín chỉ làm Luận văn tốt nghiệp.
Các học phần trong chương trình cao học Kỹ thuật hóa học
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
|||
Phần chữ |
Phần số |
Tổng số |
LT |
TH, TN, TL |
||
Phần kiến thức chung |
||||||
1 |
HKT |
501 |
Triết học |
3 |
2 |
1 |
2 |
HKT |
502 |
Tiếng Anh |
4 |
2 |
0 |
Học phần bắt buộc |
||||||
1 |
HKT |
503 |
Nhiệt động kỹ thuật hóa học |
2 |
2 |
0 |
2 |
HKT |
504 |
Tổng hợp và chế tạo vật liệu mới |
2 |
2 |
0 |
3 |
HKT |
507 |
Mô phỏng các quá trình công nghệ hóa học |
2 |
2 |
0 |
4 |
HKT |
506 |
Kỹ thuật tách hệ nhiều cấu tử |
2 |
2 |
0 |
5 |
HKT |
525 |
Mạng PETRI: nguyên lý cơ bản, ứng dụng trong hóa học công nghiệp, hóa sinh |
2 |
2 |
0 |
6 |
HKT |
509 |
Phân tích quang phổ nâng cao |
2 |
2 |
0 |
7 |
HKT |
511 |
Thiết kế thiết bị phản ứng dị thể |
2 |
2 |
0 |
8 |
HKT |
512 |
Phương pháp tính toán tối ưu các thiết bị trao đổi nhiệt |
3 |
3 |
0 |
9 |
HKT |
513 |
Công nghệ vật liệu nano và mesoporous |
2 |
2 |
0 |
10 |
HKT |
514 |
Phương pháp tính toán tối ưu các thiết bị chuyển khối |
3 |
3 |
0 |
11 |
HKT |
515 |
Xử lý nước thải công nghiệp hóa chất |
3 |
3 |
0 |
12 |
HKT |
518 |
Hóa học polyme ứng dụng |
2 |
2 |
0 |
Học phần tự chọn |
||||||
1 |
HKT |
505 |
Truyền nhiệt nâng cao |
2 |
2 |
0 |
2 |
HKT |
508 |
Xúc tác trong công nghiệp hóa học |
2 |
2 |
0 |
3 |
HKT |
510 |
Máy gia công vật liệu rắn |
2 |
2 |
0 |
4 |
HKT |
516 |
Kỹ thuật phân riêng cơ học |
2 |
2 |
0 |
5 |
HKT |
517 |
Chế biến khoáng sản |
2 |
2 |
0 |
6 |
HKT |
519 |
Vật liệu chất dẻo và cao su |
2 |
2 |
0 |
7 |
HKT |
520 |
Nguồn điện hóa học hiện đại |
2 |
2 |
0 |
8 |
HKT |
521 |
Xử lý bề mặt bằng phương pháp hóa học và điện hóa |
2 |
2 |
0 |
9 |
HKT |
522 |
Cấu trúc và tính chất polyme |
2 |
2 |
0 |
10 |
HKT |
523 |
Quá trình và thiết bị thuỷ cơ |
2 |
2 |
0 |
11 |
HKT |
524 |
Kỹ thuật tách và làm sạch |
2 |
2 |
0 |
Hướng dẫn nghiên cứu làm luận văn tốt nghiệp: Luận văn tốt nghiệp 12 tín chỉ (Thời gian thực hiện 06 tháng kể từ khi nhận đề tài):
Nhóm phát triển và nâng cao chất lượng theo hướng nghiên cứu chuyên sâu:
– Nghiên cứu, tổng hợp, chế tạo vật liệu Nano, mesoporous, composit, hybrids
– Nghiên cứu vật liệu chức năng, vật liệu sinh học
– Nghiên cứu các vật liệu thân thiện với môi trường
– Chế tạo sơn và các chất phủ bề mặt
– Nghiên cứu, phát triển các công nghệ, kỹ thuật, thiết bị trong các nhà máy hóa chất
Nhóm phát triển công nghệ và thiết bị trong sản xuất công nghiệp, nông nghiệp và xử lý môi trường:
– Nghiên cứu tiếp nhận, cải tiến các thiết bị, tích hợp kỹ thuật cho các thiết bị truyền nhiệt, thiết bị chuyển khối, thiết bị máy gia công chất dẻo, chất rắn
– Nghiên cứu tính toán các quá trình nhiệt xảy ra trong sản xuất
– Áp dụng các phần mềm tính toán, mô phỏng trong công nghệ hóa học
– Chế tạo các thiết bị và hệ thống liên quan đến xử lý môi trường
– Nghiên cứu triển khai ứng dụng các quy trình hóa học, kết hợp sinh học trong xử lý chất thải, môi trường.
– Nghiên cứu phát triển công nghệ sản xuất sạch, thân thiện với môi trường